Hệ thống KPI Tích hợp

Hệ thống KPI Tích hợp với Khung Thăng Tiến và Lương Thưởng

1. Tổng quan về hệ thống KPI

1.1. Mục tiêu của hệ thống KPI

Hệ thống KPI của Innocom được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu sau:

1.2. Nguyên tắc thiết kế KPI

1.2.1. Nguyên tắc SMART

1.2.2. Nguyên tắc cân bằng

1.2.3. Nguyên tắc phân cấp

1.3. Cấu trúc hệ thống KPI

┌─────────────────────────────────────────────────────────────┐
            │                     HỆ THỐNG KPI INNOCOM                    │
            ├─────────────────────────────────────────────────────────────┤
            │                         KPI CÔNG TY                         │
            ├─────────────────────────────────────────────────────────────┤
            │                        KPI BỘ PHẬN                          │
            ├─────────────┬─────────────┬────────────────┬───────────────┤
            │  Phát triển │  Thiết kế   │    Lập trình   │  Hành chính   │
            │ Kinh doanh  │ Giải pháp   │                │               │
            ├─────────────┴─────────────┴────────────────┴───────────────┤
            │                          KPI NHÓM                           │
            ├─────────────────────────────────────────────────────────────┤
            │                         KPI CÁ NHÂN                         │
            └─────────────────────────────────────────────────────────────┘

2. KPI theo cấp bậc và bộ phận

2.1. KPI Công ty

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Doanh thu 25% VND Quý Theo kế hoạch năm
Lợi nhuận 25% VND Quý Theo kế hoạch năm
Tỷ lệ tăng trưởng khách hàng 15% % Quý ≥ 10%
Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) 15% Điểm Quý ≥ 8/10
Tỷ lệ giữ chân nhân viên 10% % Năm ≥ 85%
Phát triển sản phẩm/dịch vụ mới 10% Số lượng Năm ≥ 2

2.2. KPI Bộ phận

2.2.1. Bộ phận Phát triển Kinh doanh

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Doanh thu bộ phận 30% VND Tháng Theo kế hoạch
Số lượng khách hàng mới 20% Số lượng Tháng ≥ 5
Tỷ lệ chuyển đổi từ lead sang khách hàng 15% % Tháng ≥ 10%
Tỷ lệ giữ chân khách hàng 15% % Quý ≥ 90%
Chỉ số hài lòng của khách hàng 10% Điểm Quý ≥ 8/10
Chi phí thu hút khách hàng (CAC) 10% VND Quý Giảm 5%

2.2.2. Bộ phận Thiết kế giải pháp

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ dự án hoàn thành đúng hạn 25% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng giải pháp (đánh giá nội bộ) 20% Điểm Dự án ≥ 8/10
Mức độ hài lòng của khách hàng 20% Điểm Dự án ≥ 8/10
Tỷ lệ lỗi sau triển khai 15% % Dự án ≤ 5%
Số lượng tính năng mới/cải tiến 10% Số lượng Quý ≥ 3
Tối ưu hóa quy trình thiết kế 10% % Quý Giảm 5% thời gian

2.2.3. Bộ phận Lập trình

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ code hoàn thành đúng hạn 25% % Sprint ≥ 90%
Chất lượng code (code review) 20% Điểm Sprint ≥ 8/10
Tỷ lệ lỗi sau triển khai 20% % Release ≤ 5%
Tốc độ giải quyết lỗi 15% Giờ Tháng ≤ 8 giờ
Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống 10% % Quý Tăng 10%
Đóng góp vào cải tiến quy trình 10% Số lượng Quý ≥ 2

2.2.4. Bộ phận Hành chính

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Độ chính xác của báo cáo 25% % Tháng ≥ 99%
Thời gian hoàn thành báo cáo 20% Ngày Tháng ≤ 5 ngày
Tỷ lệ hoàn thành công việc đúng hạn 20% % Tháng ≥ 95%
Tỷ lệ giữ chân nhân viên 15% % Quý ≥ 85%
Chỉ số hài lòng của nhân viên 10% Điểm Quý ≥ 8/10
Tối ưu hóa chi phí vận hành 10% % Quý Giảm 5%

2.2.5. Bộ phận Quản trị hệ thống

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Thời gian hoạt động của hệ thống (uptime) 25% % Tháng ≥ 99.9%
Thời gian phản hồi sự cố 20% Phút Tháng ≤ 15 phút
Thời gian khắc phục sự cố 20% Giờ Tháng ≤ 4 giờ
Tỷ lệ sự cố lặp lại 15% % Tháng ≤ 5%
Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống 10% % Quý Tăng 10%
Cải tiến quy trình bảo mật 10% Số lượng Quý ≥ 1

2.3. KPI theo cấp bậc và vị trí

2.3.1. Ban Giám đốc (M5)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Doanh thu công ty 25% VND Quý Theo kế hoạch năm
Lợi nhuận công ty 25% VND Quý Theo kế hoạch năm
Tỷ lệ tăng trưởng khách hàng 15% % Quý ≥ 10%
Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) 15% Điểm Quý ≥ 8/10
Tỷ lệ giữ chân nhân viên 10% % Năm ≥ 85%
Phát triển sản phẩm/dịch vụ mới 10% Số lượng Năm ≥ 2

2.3.2. Giám đốc (M4)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Doanh thu bộ phận 25% VND Quý Theo kế hoạch
Lợi nhuận bộ phận 25% VND Quý Theo kế hoạch
Hiệu suất bộ phận 20% % Quý ≥ 90%
Phát triển đội ngũ 15% Điểm Quý ≥ 8/10
Cải tiến quy trình 15% Số lượng Quý ≥ 2

2.3.3. Trưởng phòng (M3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Hiệu suất phòng ban 30% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ 25% Điểm Tháng ≥ 8/10
Phát triển nhân viên 20% Điểm Quý ≥ 8/10
Tuân thủ ngân sách 15% % Quý ≥ 95%
Cải tiến quy trình 10% Số lượng Quý ≥ 1

2.3.4. Trưởng nhóm (M2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Năng suất nhóm 30% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng công việc 30% Điểm Tháng ≥ 8/10
Đào tạo nhân viên mới 20% Điểm Quý ≥ 8/10
Tuân thủ quy trình 10% % Tháng ≥ 95%
Cải tiến quy trình 10% Số lượng Quý ≥ 1

2.3.5. Quản lý Cấp cơ sở (M1)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tiến độ công việc 30% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng báo cáo 25% Điểm Tháng ≥ 8/10
Hỗ trợ nhóm 25% Điểm Tháng ≥ 8/10
Giải quyết vấn đề 20% Thời gian Tháng ≤ 24 giờ

2.3.6. Chuyên gia Cấp cao (IC5)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Phát triển công nghệ/phương pháp mới 30% Số lượng Năm ≥ 2
Đóng góp cho hệ thống kiến thức 25% Điểm Quý ≥ 8/10
Đào tạo chuyên gia 25% Số lượng Quý ≥ 2
Tối ưu hóa hệ thống 20% % Quý Tăng 15%

2.3.7. Chuyên gia (IC4)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Thiết kế hệ thống phức tạp 30% Số lượng Quý ≥ 1
Phát triển tiêu chuẩn kỹ thuật 25% Số lượng Quý ≥ 1
Đào tạo chuyên môn 25% Số lượng Quý ≥ 2
Cải tiến quy trình 20% Số lượng Quý ≥ 1

2.3.8. Chuyên viên Cao cấp (IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Thiết kế giải pháp 30% Số lượng Tháng ≥ 2
Giải quyết vấn đề phức tạp 25% Số lượng Tháng ≥ 3
Phát triển tài liệu kỹ thuật 25% Số lượng Quý ≥ 1
Hướng dẫn chuyên môn 20% Số lượng Quý ≥ 2

2.3.9. Chuyên viên Chính (IC2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Phát triển tính năng 30% Số lượng Tháng ≥ 4
Giải quyết lỗi 25% Số lượng Tháng ≥ 5
Đảm bảo chất lượng 25% Điểm Tháng ≥ 8/10
Hỗ trợ đồng nghiệp 20% Số lượng Tháng ≥ 3

2.3.10. Chuyên viên (IC1)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Hoàn thành công việc 40% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng mã nguồn/công việc 30% Điểm Tháng ≥ 8/10
Tuân thủ quy trình 20% % Tháng ≥ 95%
Học hỏi và phát triển 10% Điểm Quý ≥ 8/10

2.3.11. Nhân viên Mới (E0)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Hoàn thành công việc 40% % Tháng ≥ 85%
Chất lượng công việc 30% Điểm Tháng ≥ 7/10
Tuân thủ quy trình 20% % Tháng ≥ 90%
Học hỏi và phát triển 10% Điểm Quý ≥ 8/10

3. KPI chi tiết theo bộ phận và vị trí

3.1. Bộ phận Phát triển Kinh doanh

3.1.1. Marketing Manager (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Số lượng khách hàng tiềm năng (leads) 20% Số lượng Tháng ≥ 50
Tỷ lệ chuyển đổi từ lead sang khách hàng 20% % Tháng ≥ 10%
Chi phí thu hút khách hàng (CAC) 15% VND Tháng Giảm 5%
Tăng trưởng lưu lượng truy cập website 15% % Tháng ≥ 10%
Tỷ lệ tương tác trên mạng xã hội 15% % Tháng ≥ 5%
Chất lượng nội dung marketing 15% Điểm Tháng ≥ 8/10

3.1.2. Client Success Leader (M2/IC2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) 25% Điểm Tháng ≥ 8/10
Tỷ lệ giữ chân khách hàng 25% % Quý ≥ 90%
Thời gian phản hồi khách hàng 15% Giờ Tháng ≤ 4 giờ
Tỷ lệ giải quyết vấn đề trong lần đầu 15% % Tháng ≥ 80%
Doanh thu từ khách hàng hiện tại (upsell/cross-sell) 20% VND Quý Tăng 10%

3.1.3. Business Development Leader (M2/IC2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Doanh thu từ khách hàng mới 25% VND Tháng Theo kế hoạch
Số lượng khách hàng mới 20% Số lượng Tháng ≥ 5
Tỷ lệ chốt đơn hàng 20% % Tháng ≥ 30%
Giá trị trung bình mỗi đơn hàng 15% VND Tháng Tăng 5%
Thời gian chu kỳ bán hàng 10% Ngày Tháng Giảm 10%
Phát triển đối tác chiến lược 10% Số lượng Quý ≥ 1

3.2. Bộ phận Thiết kế giải pháp

3.2.1. SD Leader (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ dự án hoàn thành đúng hạn 25% % Tháng ≥ 90%
Chất lượng giải pháp (đánh giá nội bộ) 20% Điểm Dự án ≥ 8/10
Mức độ hài lòng của khách hàng với giải pháp 20% Điểm Dự án ≥ 8/10
Tỷ lệ lỗi sau triển khai 15% % Dự án ≤ 5%
Số lượng tính năng mới/cải tiến 10% Số lượng Quý ≥ 3
Tối ưu hóa quy trình thiết kế 10% % Quý Giảm 5% thời gian

3.2.2. Project Manager (M2/IC2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ dự án hoàn thành đúng hạn 25% % Tháng ≥ 90%
Tỷ lệ dự án trong ngân sách 20% % Tháng ≥ 90%
Mức độ hài lòng của khách hàng 20% Điểm Dự án ≥ 8/10
Quản lý rủi ro dự án 15% Số sự cố Dự án ≤ 2
Hiệu quả giao tiếp với khách hàng 10% Điểm Dự án ≥ 8/10
Tối ưu hóa quy trình quản lý dự án 10% % Quý Giảm 5% thời gian

3.3. Bộ phận Lập trình

3.3.1. Dev Leader (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ code hoàn thành đúng hạn 25% % Sprint ≥ 90%
Chất lượng code (code review) 20% Điểm Sprint ≥ 8/10
Tỷ lệ lỗi sau triển khai 20% % Release ≤ 5%
Tốc độ giải quyết lỗi 15% Giờ Tháng ≤ 8 giờ
Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống 10% % Quý Tăng 10%
Đóng góp vào cải tiến quy trình phát triển 10% Số lượng Quý ≥ 2

3.3.2. Developer (IC1/IC2)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Tỷ lệ hoàn thành công việc đúng hạn 25% % Sprint ≥ 90%
Chất lượng code (code review) 25% Điểm Sprint ≥ 8/10
Số lượng lỗi trong code 20% Số lượng Sprint ≤ 3
Tốc độ giải quyết lỗi 15% Giờ Tháng ≤ 8 giờ
Đóng góp vào cải tiến kỹ thuật 15% Số lượng Quý ≥ 1

3.4. Bộ phận Hành chính

3.4.1. Chief Accountant (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Độ chính xác của báo cáo tài chính 25% % Tháng ≥ 99%
Thời gian hoàn thành báo cáo tài chính 20% Ngày Tháng ≤ 5 ngày sau khi kết thúc tháng
Tỷ lệ thu hồi công nợ đúng hạn 20% % Tháng ≥ 90%
Tối ưu hóa chi phí vận hành 15% % Quý Giảm 5%
Tuân thủ quy định kế toán và thuế 20% Số lỗi Quý 0 lỗi

3.4.2. HR Leader (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Thời gian tuyển dụng trung bình 20% Ngày Tháng ≤ 30 ngày
Tỷ lệ giữ chân nhân viên 20% % Quý ≥ 85%
Chỉ số hài lòng của nhân viên 20% Điểm Quý ≥ 8/10
Tỷ lệ hoàn thành đào tạo 15% % Quý ≥ 90%
Thời gian xử lý các vấn đề nhân sự 15% Ngày Tháng ≤ 3 ngày
Tuân thủ quy định lao động 10% Số lỗi Quý 0 lỗi

3.5. Bộ phận Quản trị hệ thống

3.5.1. System Leader (M3/IC3)

KPI Trọng số Đơn vị đo Chu kỳ đánh giá Mục tiêu
Thời gian hoạt động của hệ thống (uptime) 25% % Tháng ≥ 99.9%
Thời gian phản hồi sự cố 20% Phút Tháng ≤ 15 phút
Thời gian khắc phục sự cố 20% Giờ Tháng ≤ 4 giờ
Tỷ lệ sự cố lặp lại 15% % Tháng ≤ 5%
Tối ưu hóa hiệu suất hệ thống 10% % Quý Tăng 10%
Cải tiến quy trình bảo mật 10% Số lượng Quý ≥ 1

4. Quy trình đánh giá KPI

4.1. Chu kỳ đánh giá

4.2. Quy trình đánh giá KPI

┌─────────────┐     ┌─────────────┐     ┌─────────────┐     ┌─────────────┐     ┌─────────────┐
            │  Thu thập   │     │  Tính toán  │     │   Đánh giá  │     │  Phản hồi   │     │ Điều chỉnh  │
            │   dữ liệu   │────>│     KPI     │────>│  kết quả    │────>│             │────>│             │
            │             │     │             │     │             │     │             │     │             │
            └─────────────┘     └─────────────┘     └─────────────┘     └─────────────┘     └─────────────┘

4.2.1. Thu thập dữ liệu

4.2.2. Tính toán KPI

4.2.3. Đánh giá kết quả

4.2.4. Phản hồi

4.2.5. Điều chỉnh

4.3. Phương pháp đánh giá

4.3.1. Đánh giá định lượng

4.3.2. Đánh giá định tính

4.3.3. Đánh giá 360 độ

4.4. Thang đánh giá KPI

Mức độ hoàn thành Đánh giá Điểm Mô tả
< 50% Không đạt 1 Không đạt yêu cầu cơ bản
50% - 70% Cần cải thiện 2 Đạt một phần yêu cầu, cần cải thiện nhiều
70% - 90% Đạt 3 Đạt yêu cầu cơ bản
90% - 100% Tốt 4 Đạt yêu cầu, có một số điểm nổi bật
100% - 110% Rất tốt 5 Vượt yêu cầu
> 110% Xuất sắc 6 Vượt xa yêu cầu, có đóng góp đặc biệt

5. Tích hợp với khung thăng tiến và lương thưởng

5.1. Tích hợp với khung thăng tiến

5.1.1. KPI như tiêu chí thăng tiến

5.1.2. Yêu cầu KPI tối thiểu cho thăng tiến

Mức độ hoàn thành KPI Ảnh hưởng đến thăng tiến
< 70% Không đủ điều kiện thăng tiến
70-90% Cần cải thiện trước khi thăng tiến
90-110% Đủ điều kiện thăng tiến nếu đáp ứng các yêu cầu khác
> 110% Ưu tiên thăng tiến nếu đáp ứng các yêu cầu khác

5.2. Tích hợp với hệ thống lương thưởng

5.2.1. KPI và lương theo hiệu suất (P3)

5.2.2. Công thức tính lương theo hiệu suất

Lương theo hiệu suất (P3) = Mức lương P3 cơ bản × (w1 × % đạt KPI cá nhân + w2 × % đạt KPI nhóm + w3 × % đạt KPI phòng ban + w4 × % đạt KPI công ty)

Trong đó: - w1, w2, w3, w4: Trọng số của KPI cá nhân, nhóm, phòng ban và công ty - % đạt KPI: Tỷ lệ hoàn thành KPI

5.2.3. Mức độ hoàn thành KPI và % P3 được hưởng

Mức độ hoàn thành KPI % P3 được hưởng
< 50% 0%
50-70% 50%
70-90% 70%
90-100% 100%
100-110% 110%
110-120% 120%
> 120% 150%

6. Hiển thị kết quả KPI

6.1. Dashboard cá nhân

Dashboard cá nhân hiển thị: - KPI cá nhân và tiến độ đạt được - KPI nhóm và tiến độ đạt được - KPI phòng ban và công ty - Xu hướng KPI theo thời gian - Ước tính thu nhập dựa trên KPI hiện tại

6.2. Dashboard quản lý

Dashboard quản lý hiển thị: - Tổng quan KPI của nhóm/phòng ban - So sánh hiệu suất giữa các thành viên - Các KPI cần chú ý (đang thấp hoặc có xu hướng giảm) - Phân tích nguyên nhân và đề xuất cải thiện

6.3. Dashboard công ty

Dashboard công ty hiển thị: - Tổng quan KPI của công ty - So sánh hiệu suất giữa các phòng ban - Xu hướng KPI theo thời gian - Phân tích tác động của KPI đến kết quả kinh doanh

7. Quy trình cập nhật và điều chỉnh KPI

7.1. Điều kiện điều chỉnh KPI

7.2. Quy trình điều chỉnh KPI

  1. Đề xuất điều chỉnh: Từ nhân viên hoặc quản lý
  2. Đánh giá đề xuất: Bởi quản lý trực tiếp và HR
  3. Phê duyệt: Bởi cấp quản lý cao hơn
  4. Thông báo: Đến nhân viên liên quan
  5. Cập nhật: Trong hệ thống theo dõi KPI

7.3. Tần suất cập nhật KPI

8. Triển khai trên ABMS CRM

8.1. Mô hình dữ liệu KPI

┌───────────────┐      ┌───────────────┐      ┌───────────────┐
            │ KPI_Definition│      │ KPI_Template  │      │KPI_Evaluation │
            ├───────────────┤      ├───────────────┤      ├───────────────┤
            │ kpi_id        │──┐   │ template_id   │──┐   │ evaluation_id │
            │ name          │  │   │ employee_id   │  │   │ template_id   │
            │ description   │  │   │ kpi_id        │──┼───│ period        │
            │ unit          │  └───│ weight        │  │   │ target        │
            │ type          │      │ target        │  │   │ actual        │
            │ level         │      │ period_type   │  │   │ achievement   │
            └───────────────┘      └───────┬───────┘  │   │ score         │
                                           │          │   │ comments      │
                                           │          │   └───────────────┘
                                           │          │
                                           │          │   ┌───────────────┐
                                           │          │   │ KPI_History   │
                                           │          │   ├───────────────┤
                                           │          └───│ history_id    │
                                           │              │ evaluation_id │
                                           │              │ update_date   │
                                           │              │ old_value     │
                                           │              │ new_value     │
                                           │              │ updated_by    │
                                           │              └───────────────┘
                                           │
                                  ┌────────▼────────┐
                                  │ KPI_Dashboard   │
                                  ├─────────────────┤
                                  │ dashboard_id    │
                                  │ employee_id     │
                                  │ period          │
                                  │ personal_kpi    │
                                  │ team_kpi        │
                                  │ dept_kpi        │
                                  │ company_kpi     │
                                  │ total_score     │
                                  │ p3_amount       │
                                  └─────────────────┘

8.2. Các chức năng chính

8.2.1. Quản lý KPI

8.2.2. Đánh giá KPI

8.2.3. Báo cáo và Dashboard

8.2.4. Tích hợp với các module khác

9. Kết luận

Hệ thống KPI của Innocom được thiết kế để: - Đo lường chính xác hiệu suất làm việc của nhân viên, nhóm và công ty - Gắn kết chặt chẽ với khung thăng tiến nghề nghiệp và hệ thống lương thưởng - Tạo động lực cho nhân viên thông qua việc minh bạch hóa đánh giá và gắn kết với thu nhập - Giúp nhân viên thấy được tác động trực tiếp của công việc họ làm đến kết quả chung và cá nhân - Hỗ trợ quản lý trong việc đánh giá, phát triển và thưởng cho nhân viên

Hệ thống KPI này sẽ được triển khai trên nền tảng ABMS CRM, giúp tự động hóa quy trình đánh giá, theo dõi tiến độ và tính toán lương thưởng, tạo ra một hệ thống quản lý hiệu suất toàn diện và hiệu quả.

Phụ lục: Lộ trình và KPI Ước lượng Cá nhân (Mục tiêu Năm)

Nội dung chi tiết về lộ trình và KPI ước lượng cho từng cá nhân/bộ phận dựa trên mục tiêu doanh thu năm tới (Phần mềm: 20 tỷ, Quảng cáo: 25 tỷ) được trình bày dưới đây. Lưu ý rằng đây là các ước lượng ban đầu và cần được Ban Giám đốc cùng các Trưởng bộ phận thảo luận, điều chỉnh và thống nhất trước khi áp dụng chính thức.

1. Ban Giám đốc

2. Bộ phận Hành Chính

3. Bộ phận Phát Triển Kinh Doanh

4. Bộ phận Thiết kế giải pháp (SD)

5. Bộ phận Lập trình (Dev)

6. Bộ phận Quản trị hệ thống


Ghi chú: