Lộ trình và KPI Ước lượng Cá nhân
Lộ trình và KPI Ước lượng Cá nhân Innocom (Mục tiêu Năm)
Bối cảnh và Mục tiêu Tổng thể
- Doanh thu hiện tại:
- Mảng Phần mềm (Software): 10 tỷ VNĐ/năm
- Mảng Quảng cáo (Advertising): 20 tỷ VNĐ/năm
- Tổng: 30 tỷ VNĐ/năm
- Mục tiêu Doanh thu Năm tới:
- Mảng Phần mềm: 20 tỷ VNĐ/năm (+10 tỷ, +100%), trọng tâm vào các dịch vụ AI và ABMS.
- Mảng Quảng cáo: 25 tỷ VNĐ/năm (+5 tỷ, +25%).
- Tổng: 45 tỷ VNĐ/năm (+15 tỷ, +50%).
- Mục tiêu khác: Nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cường sự hài lòng của khách hàng, phát triển năng lực nhân viên, dẫn đầu thị trường về AI & Automation.
Phân bổ Mục tiêu Doanh thu (Ước lượng)
Việc đạt được mục tiêu tăng trưởng 15 tỷ VNĐ đòi hỏi sự nỗ lực của toàn công ty, đặc biệt là các bộ phận Kinh doanh, Marketing, Thiết kế Giải pháp và Lập trình.
- Tăng trưởng Mảng Phần mềm (+10 tỷ): Phân bổ cho các nhóm Business Development (BD) và Client Success (CS), tập trung vào sản phẩm AI (WorkGPT) và ABMS.
- BD1 (Susan): Mục tiêu 4 tỷ (Tập trung AI/ABMS)
- BD2 (TamNTM): Mục tiêu 3 tỷ (Phần mềm nói chung, có thể bao gồm AI/ABMS)
- BD3 (TrangLH): Mục tiêu 1 tỷ (Phần mềm, kết hợp MKT)
- CS (TamNTM): Mục tiêu 2 tỷ (Upsell/Cross-sell từ khách hàng hiện tại, tập trung AI/ABMS)
- Tăng trưởng Mảng Quảng cáo (+5 tỷ): Phân bổ chủ yếu cho Marketing và các nhóm BD liên quan.
- MKT (TrangLH): Mục tiêu 3 tỷ (Lead generation, chiến dịch quảng cáo)
- BD2 (TamNTM): Mục tiêu 1 tỷ (Kết hợp bán phần mềm)
- BD3 (TrangLH): Mục tiêu 1 tỷ (Kết hợp bán phần mềm)
Lưu ý: Đây là phân bổ ước lượng ban đầu, cần được Ban Giám đốc và các Trưởng bộ phận thảo luận, điều chỉnh và thống nhất chi tiết hơn.
Lộ trình và KPI Ước lượng theo Cá nhân/Bộ phận (Tích hợp Chuỗi Giá trị)
1. Ban Giám đốc
- Nguyễn Hoàng Hiệp (CEO - Managing Director)
- Giá trị đóng góp: Định hướng chiến lược, quản trị rủi ro & cơ hội, ra quyết định quan trọng, thúc đẩy sự phối hợp toàn công ty.
- Trách nhiệm chính: Định hướng chiến lược, dẫn dắt công ty đạt mục tiêu tăng trưởng, quản lý tổng thể, đảm bảo sự phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận.
- KPIs chính:
- Tổng Doanh thu Công ty: Đạt 45 tỷ VNĐ (Phần mềm: 20 tỷ, Quảng cáo: 25 tỷ).
- Tỷ suất Lợi nhuận Gộp: Đạt/Vượt mục tiêu X% (Cần xác định).
- Thị phần (Mảng AI/ABMS): Tăng trưởng Y% (Cần xác định).
- Mức độ Hài lòng Nhân viên (eNPS): Đạt điểm Z (Cần khảo sát).
- Hoàn thành Mục tiêu Chiến lược: Triển khai thành công các sáng kiến trọng tâm (VD: Ra mắt sản phẩm AI mới, Mở rộng thị trường…).
- Hiệu quả Phối hợp Liên bộ phận: Cải thiện X% (Đo lường qua khảo sát/đánh giá).
2. Bộ phận Hành Chính
- HuongQTL (Chief Accountant)
- Giá trị đóng góp: Đảm bảo sức khỏe tài chính, tuân thủ pháp luật, cung cấp thông tin tài chính minh bạch cho việc ra quyết định.
- Trách nhiệm chính: Quản lý tài chính, kế toán, thuế, báo cáo.
- KPIs chính:
- Độ chính xác Báo cáo Tài chính: 100%.
- Thời gian Hoàn thành Báo cáo Tháng/Quý/Năm: Đúng hạn 100%.
- Tối ưu Chi phí Hoạt động: Giảm X% chi phí bất hợp lý (Cần xác định).
- Quản lý Dòng tiền Hiệu quả: Đảm bảo tỷ lệ thanh khoản > Y (Cần xác định).
- Tuân thủ Quy định Thuế & Kế toán: 100%.
- ThuPH (HR Leader)
- Giá trị đóng góp: Tối ưu nguồn lực nhân sự, xây dựng văn hóa làm việc tích cực, cải thiện năng suất nhân viên.
- Trách nhiệm chính: Tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân sự, C&B, xây dựng văn hóa.
- KPIs chính:
- Tỷ lệ Giữ chân Nhân viên (Retention Rate): > 85%.
- Thời gian Tuyển dụng Trung bình (Time-to-Hire): < 30 ngày.
- Tỷ lệ Hoàn thành Chương trình Đào tạo: > 90%.
- Mức độ Hài lòng Nhân viên (Khảo sát nội bộ): Cải thiện X điểm so với năm trước.
- Triển khai Thành công Hệ thống Lương 3P & KPI: Đúng hạn, nhận phản hồi tích cực > 80%.
- VyNT & VanNTH (Trợ Lý)
- Giá trị đóng góp: Hỗ trợ hoạt động thông suốt của Ban Giám đốc và các bộ phận, đảm bảo công tác hành chính hiệu quả.
- Trách nhiệm chính: Hỗ trợ Ban Giám đốc và các bộ phận, công tác hành chính, văn thư, sự kiện nội bộ.
- KPIs chính:
- Tỷ lệ Hoàn thành Nhiệm vụ Đúng hạn: > 95%.
- Mức độ Hài lòng của Người được Hỗ trợ (Khảo sát nội bộ): > 4.0/5.0.
- Tổ chức Sự kiện Nội bộ Thành công: Đạt mục tiêu tham gia và phản hồi tích cực.
- Quản lý Văn thư & Lưu trữ Hiệu quả: Không có sai sót nghiêm trọng.
- Tối ưu Chi phí Văn phòng: Đạt mục tiêu tiết kiệm X%.
3. Bộ phận Phát Triển Kinh Doanh
- TrangLH (Marketing Manager & BD3 Leader)
- Giá trị đóng góp (MKT): Gia tăng nhận diện thương hiệu, mở rộng thị trường, đem lại cơ hội kinh doanh.
- Trách nhiệm chính: Xây dựng và thực thi chiến lược marketing, quản lý team MKT và BD3, đạt mục tiêu doanh thu được giao.
- KPIs chính:
- Doanh thu Mảng Quảng cáo (Phụ trách): Đạt 3 tỷ VNĐ.
- Doanh thu BD3: Đạt 2 tỷ VNĐ (1 tỷ Phần mềm + 1 tỷ Quảng cáo).
- Số lượng Marketing Qualified Leads (MQLs): Đạt X leads/tháng (Cần xác định).
- Tỷ lệ Chuyển đổi (MQLs to SQLs): Đạt Y% (Cần xác định).
- Chi phí Marketing trên Doanh thu (Marketing Cost/Revenue): < Z% (Cần xác định).
- Mức độ Nhận diện Thương hiệu (Brand Awareness): Tăng X% (Đo lường qua khảo sát/chỉ số online).
- Quản lý và Phát triển Team BD3: Đạt mục tiêu chung của team.
- TamNTM (CS Leader & BD2 Leader)
- Giá trị đóng góp (CS): Nâng cao sự hài lòng khách hàng, duy trì mối quan hệ bền vững, giảm tỷ lệ rời bỏ.
- Trách nhiệm chính: Quản lý team CS và BD2, duy trì và phát triển khách hàng hiện tại, đạt mục tiêu doanh thu được giao.
- KPIs chính:
- Doanh thu Upsell/Cross-sell (CS): Đạt 2 tỷ VNĐ (Tập trung AI/ABMS).
- Doanh thu BD2: Đạt 4 tỷ VNĐ (3 tỷ Phần mềm + 1 tỷ Quảng cáo).
- Tỷ lệ Giữ chân Khách hàng (Customer Retention Rate): > 90%.
- Chỉ số Hài lòng Khách hàng (NPS/CSAT): Đạt X điểm (Cần xác định).
- Thời gian Phản hồi Yêu cầu Khách hàng: Trung bình < Y giờ (Cần xác định).
- Quản lý và Phát triển Team BD2 & CS: Đạt mục tiêu chung của team.
- Susan (BD1 Leader)
- Giá trị đóng góp (BD): Mở rộng thị trường, đem lại cơ hội kinh doanh, đặc biệt mảng AI/ABMS.
- Trách nhiệm chính: Quản lý team BD1, tập trung phát triển kinh doanh mảng phần mềm AI và ABMS, đạt mục tiêu doanh thu được giao.
- KPIs chính:
- Doanh thu Mảng Phần mềm (AI/ABMS): Đạt 4 tỷ VNĐ.
- Số lượng Khách hàng Mới (AI/ABMS): Đạt X khách hàng.
- Giá trị Hợp đồng Trung bình (Average Deal Size): > Y VNĐ (Cần xác định).
- Tỷ lệ Chốt Deal (Win Rate): > Z% (Cần xác định).
- Quản lý và Phát triển Team BD1: Đạt mục tiêu chung của team.
- Nhân viên BD (Trong các team BD1, BD2, BD3 - Giả định)
- Giá trị đóng góp: Trực tiếp tạo ra doanh thu và cơ hội kinh doanh mới.
- Trách nhiệm chính: Tìm kiếm khách hàng, tư vấn, đàm phán, chốt hợp đồng theo mục tiêu cá nhân.
- KPIs chính (Ví dụ):
- Doanh thu Cá nhân: Đạt X VNĐ (Phân bổ từ mục tiêu team).
- Số lượng Hợp đồng Mới: Đạt Y hợp đồng.
- Tỷ lệ Chuyển đổi Lead Cá nhân: > Z%.
- Hoa hồng theo Chính sách Bán hàng: Đạt mức hoa hồng mục tiêu.
- Sử dụng Hiệu quả CRM (ABMS): Cập nhật đầy đủ, đúng hạn.
- Nhân viên CS (Trong team CS - Giả định)
- Giá trị đóng góp: Duy trì sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng, tạo cơ hội upsell/cross-sell.
- Trách nhiệm chính: Chăm sóc khách hàng được phân công, hỗ trợ kỹ thuật, upsell/cross-sell.
- KPIs chính (Ví dụ):
- Doanh thu Upsell/Cross-sell Cá nhân: Đạt X VNĐ.
- Tỷ lệ Gia hạn Hợp đồng (Khách hàng phụ trách): > 95%.
- Chỉ số Hài lòng Khách hàng (Phụ trách): > Y điểm.
- Số lượng Ticket Hỗ trợ được Giải quyết: Đạt Z tickets/tháng.
- Thời gian Giải quyết Ticket Trung bình: < T giờ.
4. Bộ phận Thiết kế giải pháp (SD)
- HoangDV (SD Leader & WorkGPT PM)
- Giá trị đóng góp: Đảm bảo giải pháp hiệu quả, đáp ứng tối ưu nhu cầu khách hàng, rút ngắn thời gian triển khai.
- Trách nhiệm chính: Quản lý bộ phận SD, đảm bảo chất lượng giải pháp, quản lý dự án WorkGPT, hỗ trợ presales.
- KPIs chính:
- Tỷ lệ Dự án SD Hoàn thành Đúng hạn (Giai đoạn SD): > 90%.
- Mức độ Hài lòng Khách hàng về Giải pháp: > 4.0/5.0.
- Doanh thu Dự án WorkGPT (Hỗ trợ đạt mục tiêu): Đóng góp vào 20 tỷ mảng phần mềm.
- Tỷ lệ Dự án WorkGPT Đúng hạn & Ngân sách: > 85%.
- Tối ưu Nguồn lực Team SD (Utilization Rate): > 80%.
- LinhNHM (Kleverbot PM)
- Giá trị đóng góp: Đảm bảo dự án Kleverbot thành công, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Trách nhiệm chính: Quản lý dự án Kleverbot, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
- KPIs chính:
- Doanh thu Dự án Kleverbot (Hỗ trợ đạt mục tiêu): Đóng góp vào 20 tỷ mảng phần mềm.
- Tỷ lệ Dự án Kleverbot Đúng hạn & Ngân sách: > 90%.
- Mức độ Hài lòng Khách hàng (Dự án Kleverbot): > 4.0/5.0.
- Số lượng Tính năng Mới được Phát triển: Đạt X tính năng/năm.
- VyNT (FEC PM)
- Giá trị đóng góp: Đảm bảo dự án FEC thành công, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Trách nhiệm chính: Quản lý dự án FEC, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
- KPIs chính:
- Doanh thu Dự án FEC (Hỗ trợ đạt mục tiêu): Đóng góp vào 20 tỷ mảng phần mềm.
- Tỷ lệ Dự án FEC Đúng hạn & Ngân sách: > 90%.
- Mức độ Hài lòng Khách hàng (Dự án FEC): > 4.0/5.0.
- Số lượng Yêu cầu Thay đổi (Change Requests) được Quản lý Tốt: < X% tổng số dự án.
- Nhân viên SD (Trong các team - Giả định)
- Giá trị đóng góp: Thiết kế giải pháp chất lượng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và nghiệp vụ.
- Trách nhiệm chính: Phân tích yêu cầu, thiết kế giải pháp, viết tài liệu (BRD), hỗ trợ kỹ thuật.
- KPIs chính (Ví dụ):
- Chất lượng Tài liệu Thiết kế (BRD): Ít hơn X lỗi/yêu cầu làm rõ từ Dev/Khách hàng.
- Hoàn thành Nhiệm vụ Đúng hạn: > 95%.
- Mức độ Hài lòng của Khách hàng/PM: > 4.0/5.0.
- Số lượng Sáng kiến Cải tiến Giải pháp: Đạt Y sáng kiến/năm.
5. Bộ phận Lập trình (Dev)
- ChinhPC (Dev Leader - Team 1)
- Giá trị đóng góp: Cung cấp sản phẩm phần mềm ổn định, linh hoạt, dễ tùy chỉnh, đảm bảo chất lượng kỹ thuật.
- Trách nhiệm chính: Quản lý team Dev 1, đảm bảo chất lượng code, tiến độ dự án, phát triển kỹ năng team.
- KPIs chính:
- Tỷ lệ Sprint Hoàn thành Đúng hạn: > 90%.
- Mật độ Lỗi (Bug Density) sau Release: < X bugs/KLOC (Cần xác định).
- Tỷ lệ Phủ sóng Kiểm thử (Code Coverage): > Y% (Cần xác định).
- Tốc độ Phát triển của Team (Team Velocity): Tăng Z% so với quý trước.
- Phát triển Năng lực Thành viên Team: Đạt mục tiêu đào tạo và chứng chỉ.
- HieuLV (Dev Leader - Team 2)
- Giá trị đóng góp: Cung cấp sản phẩm phần mềm ổn định, linh hoạt, dễ tùy chỉnh, đảm bảo chất lượng kỹ thuật.
- Trách nhiệm chính: Quản lý team Dev 2, đảm bảo chất lượng code, tiến độ dự án, phát triển kỹ năng team.
- KPIs chính: (Tương tự Team 1, có thể điều chỉnh tùy theo dự án team phụ trách)
- Tỷ lệ Sprint Hoàn thành Đúng hạn: > 90%.
- Mật độ Lỗi (Bug Density) sau Release: < X bugs/KLOC.
- Tỷ lệ Phủ sóng Kiểm thử (Code Coverage): > Y%.
- Tốc độ Phát triển của Team (Team Velocity): Tăng Z%.
- Phát triển Năng lực Thành viên Team: Đạt mục tiêu đào tạo.
- Nhân viên Dev (Trong các team - Giả định)
- Giá trị đóng góp: Xây dựng các tính năng sản phẩm chất lượng, đúng yêu cầu.
- Trách nhiệm chính: Lập trình, kiểm thử đơn vị, sửa lỗi, tối ưu code.
- KPIs chính (Ví dụ):
- Số lượng Story Point Hoàn thành/Sprint: Đạt mục tiêu cá nhân.
- Chất lượng Code (Review Score): > 4.0/5.0.
- Số lượng Bug Tồn đọng (Cá nhân): < X bugs.
- Tỷ lệ Hoàn thành Task Đúng hạn: > 95%.
- Tham gia Đào tạo & Chia sẻ Kiến thức: Đạt Y giờ/quý.
6. Bộ phận Quản trị hệ thống (IT)
- HieuNM (Senior/Leader)
- Giá trị đóng góp: Đảm bảo hệ thống vận hành ổn định, bảo mật, giảm rủi ro gián đoạn kinh doanh.
- Trách nhiệm chính: Đảm bảo hệ thống hạ tầng hoạt động ổn định, an toàn, hiệu quả, hỗ trợ người dùng nội bộ.
- KPIs chính:
- Thời gian Hoạt động của Hệ thống (System Uptime): > 99.9%.
- Thời gian Giải quyết Sự cố Trung bình (MTTR): < X giờ (Cần xác định).
- Tỷ lệ Vá Lỗ hổng Bảo mật Đúng hạn: 100%.
- Mức độ Hài lòng của Người dùng Nội bộ (Hỗ trợ): > 4.0/5.0.
- Hoàn thành Kế hoạch Nâng cấp/Bảo trì Hệ thống: Đúng hạn 100%.
Ghi chú:
- Các chỉ số X, Y, Z, T cần được xác định cụ thể thông qua thảo luận giữa Ban Giám đốc và các Trưởng bộ phận dựa trên dữ liệu lịch sử và mục tiêu chiến lược.
- KPI của nhân viên (giả định) cần được Leader trực tiếp trao đổi và thống nhất dựa trên mục tiêu chung của team và năng lực cá nhân.
- Cần có cơ chế theo dõi, đánh giá và phản hồi KPI định kỳ (tháng/quý) để đảm bảo tính hiệu quả và linh hoạt.
- Việc tính toán hoa hồng và thưởng dựa trên KPI cần tuân thủ chặt chẽ các quyết định đã ban hành và chính sách bán hàng.
- Operations và R&D & Innovation chưa có nhân sự cụ thể trong sơ đồ, cần bổ sung nếu có hoặc phân bổ trách nhiệm vào các bộ phận hiện có.